Bài viết Hướng dẫn hạch toán trong doanh nghiệp sản xuất

Hướng dẫn hạch toán tổng hợp doanh nghiệp sản xuất cơ bản từ khi doanh nghiệp mới thành lập
hach-toan-san-xuat.jpg

1. Hạch toán vốn góp chủ sở hữu
Nợ 111, 112
Có 4111
2. Ghi nhận thuế môn bài:
Nợ 6425
Có 33382
3. Nộp thuế môn bài:
Nợ 33382
Có 111, 112
4. kết chuyển lợi nhuận sau thuế năm nay sang năm trước:
Lãi:
Nợ tk 4212
Có tk 4211
Lỗ:
Nợ tk 4211
Có tk 4212
5.Tạm ứng nhân viên:
Nợ 141
Có 111, 112
Hoàn ứng sau khi quyết toán tạm ứng:
Nợ 111, 112
Có 141
6. Hạch toán mua nguyên vật liệu, hàng hóa.
Nợ 152, 156.
Nợ 133.
Có 111, 112, 141, 331
7. Hóa đơn về trước hàng đang chuyển:
Nợ 151
Nợ 133
Có 111,112,141,331.
Hàng về
Nợ 152, 156
Có 151.
8. Mua nguyên vật liệu xuất sản xuất không qua kho.
Nợ 621, nợ 627
Nợ 133
Có 111, 112,141, 331
9. Hạch toán chiết khấu thương mại được hưởng, giảm giá hàng bán do chất lượng sản phầm :
Nợ 111,112,331.
Có 152, 156, 1331 Hoặc nợ 111,112, 331 có 711 (riêng chiết khấu thương mại).
10. Hạch toán trả lại hàng:
Nợ tk 111, 112, 331.
Có tk 152, 156, 1331
11. Hạch toán mua công cụ dụng cụ nhập kho:
Nợ 153
Nợ 1331
Có 111, 112, 141, 331
12Hạch toán mua công cụ dùng luôn:
Nợ 142, 242
Nợ 1331
Có 111, 112, 141,331
13. Hạch toán xuất công cụ ra sử dụng:
Nợ 242
Có 153
14. Hạch toán mua tài sản cố định
Nợ tài khoản 211, 213
Nợ tk 1332
Có 111, 112, 331.
15. Xuất nguyên vật liệu, công cụ sản xuất, bán hàng, quản lý dn:
Nợ 621, 627, 641, 642
Nợ 1331
Có 152, 153.
16. Tính tiền lương, Bảo hiểm, kpcd vào chi phí:
Nợ 622, 627, 641, 642
Có 334, 3382, 3383, 3384. 3386.
17. Trích bảo hiểm vào tiền lương:
Nợ 334.
Có 3383, 3384, 3386
18. Thuế thu nhập cá nhân:
Nợ 334
Có 3335
19. Trả lương:
Nợ 334.
Có 111, 112
20. Nộp thuế thu nhâp cá nhân:
Nợ 3335
Có 111, 112
21. Nộp bảo hiểm.
Nợ 3383, 3384, 3386
Có 111, 112
22. Khấu hao tài sản cố định:
Nợ 627, 641, 642.
Có 214.
23. Định kỳ phân bổ chi phí trả trước
Nợ 627, 641, 642
Có 142, 242.
24. Chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí khác (điện, nước, điện thoại...):
Nợ 627, 641, 642
Nợ 133
Có 111, 112, 331
25. Kết chuyển chi phí tính giá thành sản phẩm:
Nợ tk 154
Có tk 621, 622, 627
26. Sản phẩm hoàn thành nhập kho, gửi bán
Nợ tk 155, 157.
Có tk154.
27. Hạch toán doanh thu
Nợ tk 111, 112, 131
Có tk 511 có tk 3331
28. Hạch toán giá vốn
Nợ 632
Có 155, 156.
29. Chiết khấu thương mại cho khách hàng:
Nợ tk 5211, 3331,
Có 111, 112, 131.
30. Hàng bán bị trả lại:
Nợ tk 5212, 3331,
Có 111, 112, 131.

Nợ 155, 156
Có 632.

Chi phí do trả lại hàng bán.
Nợ 641, 1331.
Có 111, 112, 331.
30. Giảm giá hàng bán:
Nợ kt 5213, 3331
Có 111, 112, 131.
31. Khấu trừ thuế giá trị gia tăng:
Nợ tk 3331.
Có tk 1331
Nếu dư có 3331 nộp thuế:
Nợ 3331
Có 111, 112.
32. Kết chuyển giảm trừ doanh thu.
Nợ tk 511.
Có tk 521.
33. Hạch toán kết chuyển doanh thu chi phí xác định kết quả kinh doanh:
Kết chuyển doanh thu thuần, dt tài chính, thu nhập khác:
Nợ 511, 515, 711
Có 911
Hạch toán kết chuyển giá vốn, chi phí tài chính, chi phí bán hàng, chi phí quản lý dn, chi phí khác.
Nợ 911
Có 632, 641, 642. 635, 811.
Xác định lợi nhuận trước thuế tính chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp:
Nợ 821
Có 3334
Nộp thuế tndn
Nợ 3334
Có 111, 112
Kết chuyển chi phí thuế thu nhập dn xác định lợi nhuận sau thuế
Nợ tk 911
Có tk 821
34. Hạch toán lãi lỗ:
Lãi
Nợ 911
Có 4212
Lỗ
Nợ 4212
Có 911
 

Bài vừa mới gửi

Top